Biểu thuế xuất khẩu 2014

11:37 21-06-2014

STT Mã hàng Tên hàng Thuế suất
1 0801 Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ.  
    - Dừa:  
  08011100 - - Đã qua công đoạn làm khô 0
  08011200 - - Cùi dừa (cơm dừa) 0
  08011900 - - Loại khác 0
    - Quả hạch Brazil:  
  08012100 - - Chưa bóc vỏ 0
  08012200 - - Đã bóc vỏ 0
    - Hạt điều:  
  08013100 - - Chưa bóc vỏ 0
  08013200 - - Đã bóc vỏ 0
       
2 1211 Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.  
  12112 - Rễ cây nhân sâm:  
  12112010 - - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 0
  12112090 - - Loại khác 0
  12113 - Lá coca:  
  12113010 - - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 0
  12113090 - - Loại khác 0
  12119013 - - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ 0
    - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:  
  12119014 - - - - Trầm hương, kỳ nam 15
  12119014 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác:  
  12119019 - - - - Trầm hương, kỳ nam 15
  12119019 - - - - Loại khác 0
    - - Loại khác:  
  12119091 - - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 0
  12119092 - - - Cây kim cúc, ở dạng khác 0
  12119094 - - - Gỗ đàn hương 0
  12119095 - - - Mảnh gỗ Gaharu 0
  12119096 - - - Rễ cây cam thảo 0
  12119097 - - - Vỏ cây Persea (Persea Kurzii Kosterm) 0
    - - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:  
  12119098 - - - - Trầm hương, kỳ nam 15
  12119098 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác:  
  12119099 - - - - Trầm hương, kỳ nam 15
  12119099 - - - - Loại khác 0
       
3 25020000 Pirít sắt chưa nung. 10
       
4 25030000 Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo. 10
       
5 2504 Graphít tự nhiên.  
  25041000 - Ở dạng bột hay dạng mảnh 10
  25049000 - Loại khác 10
       
6 2505 Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26.  
  25051000 - Cát oxit silic và cát thạch anh 30
  25059000 - Loại khác 30
       
7 2506 Thạch anh (trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).  
  25061000 - Thạch anh 10
  25062000 - Quartzite 10
       
8 25070000 Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung. 10
       
9 2508 Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andaluzit, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hay đất dinas.  
  25081000 - Bentonite 10
  25083000 - Đất sét chịu lửa 10
  25084 - Đất sét khác:  
  25084010 - - Đất hồ (đất tẩy màu) 10
  25084090 - - Loại khác 10
       
10 25090000 Đá phấn. 17
       
11 0251 Canxi phosphate tự nhiên, can xi phosphate nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphate  
  25101 - Chưa nghiền:  
  25101010 - - Apatít (apatite) 40
  25101090 - - Loại khác 0
  25102 - Đã nghiền:  
    - - Apatít (apatite):  
  25102010 - - - Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm 15
  25102010 - - - Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm 25
  25102010 - - - Loại khác 40
  25102090 - - Loại khác 0
       
12 2511 Bari sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16.  
  25111000 - Bari sulphat tự nhiên (barytes) 10
  25112000 - Bari carbonat tự nhiên (witherite) 10
       
13 25120000 Bột hoá thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1. 15
       
14 2513 Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.  
  25131000 - Đá bọt 10
  25132000 - Đá nhám, corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác 10
       
15 25140000 Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông). 17
       
16 2515 Đá cẩm thạch, đá vôi vàng nhạt, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).  
    - Đá cẩm thạch và đá vôi vàng nhạt:  
  25151100 - - Thô hoặc đã đẽo thô 17
  251512 - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):  
  25151210 - - - Dạng khối 17
  25151220 - - - Dạng tấm 17
    - Ecôtxin và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa:  
  25152000 - - Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối 30
  25152000 - - Loại khác 17
       
17 2516 Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).  
    - Granit:  
  25161100 - - Thô hoặc đã đẽo thô 17
  251612 - - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):  
  25161210 - - - Dạng khối 25
  25161220 - - - Dạng tấm 17
  25162 - Đá cát kết:  
  25162010 - - Đá thô hoặc đã đẽo thô 17
  25162020 - - Chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông) 17
  25169000 - Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng 17
       
18 2517 Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.  
  25171000 - Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt 17
  25172000 - Đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10 17
  25173000 - Đá dăm trộn nhựa đường 17
    - Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:  
    - - Từ đá cẩm thạch:  
  25174100 - - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm 14
  25174100 - - - Loại khác 17
    - - Từ đá khác:  
  25174900 - - - Bột cacbonat canxi siêu mịn được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15 10
  25174900 - - - Loại có kích cỡ từ 1-400 mm 14
  25174900 - - - Loại khác 17
       
19 2518 Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén.  
  25181000 - Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết 10
  25182000 - Dolomite đã nung hoặc thiêu kết 10
  25183000 - Hỗn hợp dolomite dạng nén 10
       
20 2519 Magiê cacbonat tự nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi nung kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết.  
  25191000 - Magiê carbonat tự nhiên (magnesite) 10
  25199 - Loại khác:  
  25199020 - - Loại khác 10
       
21 0252 Thạch cao; thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế.  
  25201000 - Thạch cao; thạch cao khan 10
  25202 - Thạch cao plaster:  
  25202090 - - Loại khác 10
       
22 25210000 Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng. 17
       
23 2522 Vôi sống, vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25.  
  25221000 - Vôi sống 5
  25222000 - Vôi tôi 5
  25223000 - Vôi chịu nước 5
       
24 2524 Amiăng.  
  25241000 - Crocidolite 10
  25249000 - Loại khác 10
       
25 2526 Quặng steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc.  
  25261000 - Chưa nghiền, chưa làm thành bột 30
  25262 - Đã nghiền hoặc làm thành bột:  
  25262010 - - Bột talc 30
  25262090 - - Loại khác 30
       
26 25280000 Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3B03 tính theo trọng lượng khô. 10
       
27 2529 Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit.  
  25291000 - Tràng thạch (đá bồ tát) 10
    - Khoáng flourit:  
  25292200 - - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng 10
  25293000 - Lơxit; nephelin và nephelin xienit 10
       
28 0253 Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.  
  25301000 - Vermiculit (chất khoáng bón cây), đá trân châu và clorit, chưa giãn nở 10
  25302 - Kiezerit, epsomit (magiê sulphat tự nhiên):  
  25302010 - - Kiezerit 10
  25309090 - - Loại khác 10
       
       
29 2601 Quặng sắt và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung.  
    - Quặng sắt và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:  
  26011100 - - Chưa nung kết 40
  26011200 - - Đã nung kết 40
  26012000 - Pirit sắt đã nung 40
       
30 26020000 Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô. 40
       
31 26030000 Quặng đồng và tinh quặng đồng. 40
       
32 2604 Quặng niken và tinh quặng niken.  
  26040000 - Quặng thô 30
  26040000 - Tinh quặng 20
       
33 2605 Quặng coban và tinh quặng coban.  
  26050000 - Quặng thô 30
  26050000 - Tinh quặng 20
       
34 2606 Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.  
  26060000 - Quặng thô 30
  26060000 - Tinh quặng 20
       
35 26070000 Quặng chì và tinh quặng chì. 40
       
36 26080000 Quặng kẽm và tinh quặng kẽm. 40
       
37 2609 Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.  
  26090000 - Quặng thô 30
  26090000 - Tinh quặng 20
       
38 26100000 Quặng crom và tinh quặng crom. 30
       
39 2611 Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.  
  26110000 - Quặng thô 30
  26110000 - Tinh quặng 20
       
40 2612 Quặng urani hoặc thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori.  
    - Quặng urani và tinh quặng urani:  
  26121000 - - Quặng thô 30
  26121000 - - Tinh quặng 20
    - Quặng thori và tinh quặng thori:  
  26122000 - - Quặng thô 30
  26122000 - - Tinh quặng 20
       
41 2613 Quặng molipden và tinh quặng molipden.  
  26131000 - Đã nung 20
    - Loại khác:  
  26139000 - - Quặng thô 30
  26139000 - - Tinh quặng 20
       
42 2614 Quặng titan và tinh quặng titan.  
    - Quặng inmenit và tinh quặng inmenit:  
  26140010 - - Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11% 15
  26140010 - - Tinh quặng inmenit 30
  26140010 - - Loại khác 40
    - Loại khác:  
  26140090 - - Tinh quặng rutil 83%≤TiO2≤ 87% 30
  26140090 - - Loại khác 40
       
43 2615 Quặng niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó.  
    - Quặng zircon và tinh quặng zircon:  
  26151000 - - Quặng thô 30
    - - Tinh quặng:  
  26151000 - - - Bột zircon siêu mịn cỡ hạt nhỏ hơn 75µm (micrô mét) 10
  26151000 - - - Loại khác 20
       
44 2616 Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý.  
    - Quặng bạc và tinh quặng bạc:  
  26161000 - - Quặng thô 30
  26161000 - - Tinh quặng 20
    - Loại khác:  
  26169000 - - Quặng vàng 30
    - - Loại khác:  
  26169000 - - - Quặng thô 30
  26169000 - - - Tinh quặng 20
       
45 2617 Các quặng khác và tinh quặng của các quặng đó.  
    - Quặng antimon và tinh quặng antimon:  
  26171000 - - Quặng thô 30
  26171000 - - Tinh quặng 20
    - Loại khác:  
  26179000 - - Quặng thô 30
  26179000 - - Tinh quặng 20
       
46 2621 Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị.  
  26211000 - Tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị 0
    - Loại khác:  
  26219000 - - Xỉ than 7
  26219000 - - Loại khác 0
       
47 2701 Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá.  
    - Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:  
  27011100 - - Than antraxit 10
  270112 - - Than bi tum:  
  27011210 - - - Than để luyện cốc 10
  27011290 - - - Loại khác 10
  27011900 - - Than đá loại khác 10
  27012000 - Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá 10
       
48 2702 Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền.  
  27021000 - Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh 15
  27022000 - Than non đã đóng bánh 15
       
49 2703 Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh.  
  27030010 - Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa 15
    đóng bánh  
  27030020 - Than bùn đã đóng bánh 15
       
50 2704 Than cốc và than nửa cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội bình chưng than đá.  
  27040010 - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá 13
  27040020 - Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hay than bùn 13
  27040030 - Muội bình chưng than đá 13
       
51 2709 Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô.  
  27090010 - Dầu thô (dầu mỏ dạng thô) 10
  27090020 - Condensate 10
  27090090 - Loại khác 0
       
52 2804 Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác.  
  28041000 - Hydro 0
    - Khí hiếm:  
  28042100 - - Argon 0
  28042900 - - Loại khác 0
  28046900 - - Loại khác 0
    - Phospho:  
  28047000 - - Phospho vàng 5
  28047000 - - Loại khác 0
  28048000 - Asen 0
  28049000 - Selen 0
       
53 2817 Kẽm oxit; kẽm peroxit.  
    - Kẽm oxit:  
  28170010 - - Kẽm oxít dạng bột 5
  28170010 - - Loại khác 0
  28170020 - Kẽm peroxit 0
       
54 2818 Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm.  
  28181000 - Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 0
  28182000 - Oxit nhôm (Alumin), trừ corundum nhân tạo 0
  28183000 - Nhôm hydroxit 0
       
55 2823 Titan oxít.  
  28230000 - Xỉ titan có hàm lượng TiO2 ³ 85%, FeO ≤ 10% 10
  28230000 - Xỉ titan có hàm lượng 70% ≤ TiO2 < 85%, FeO ≤ 10% 10
  28230000 - Rutile có hàm lượng TiO2 >87% 10
  28230000 - Loại khác 0
       
56 4001 Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.  
  40011 - Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:  
    - - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:  
  40011011 - - - Được cô đặc bằng ly tâm 1
  40011019 - - - Loại khác 1
    - - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:  
  40011021 - - - Được cô đặc bằng ly tâm 1
  40011029 - - - Loại khác 1
    - Cao su tự nhiên ở dạng khác:  
  400121 - - Tấm cao su xông khói:  
  40012910 - - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí 0
  40012920 - - - Crếp từ mủ cao su 1
  40012930 - - - Crếp làm đế giầy 0
  40012940 - - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn 0
  40012950 - - - Crếp loại khác 0
  40012960 - - - Cao su chế biến cao cấp 0
  40012970 - - - Váng cao su 0
  40012980 - - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc 0
    - - - Loại khác:  
  40012991 - - - - Dạng nguyên sinh 0
  40012999 - - - - Loại khác 0
  40013 - Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:  
    - - Jelutong:  
  40013011 - - - Dạng nguyên sinh 0
  40013019 - - - Loại khác 0
    - - Loại khác:  
  40013091 - - - Dạng nguyên sinh 0
  40013099 - - - Loại khác 0
       
57 4002 Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.  
    - Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR):  
  40021100 - - Dạng latex (dạng mủ cao su) 1
  400219 - - Loại khác:  
  40021910 - - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn 1
  40021990 - - - Loại khác 1
  40022 - Cao su butadien (BR):  
  40022010 - - Dạng nguyên sinh 1
  40022090 - - Loại khác 1
    - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):  
  400231 - - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):  
  40023110 - - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn 1
  400259 - - Loại khác:  
  40025910 - - - Dạng nguyên sinh 1
  40025990 - - - Loại khác 1
  40026 - Cao su isopren (IR):  
  40026010 - - Dạng nguyên sinh 1
  40026090 - - Loại khác 1
  40027 - Cao su diene chưa liên hợp - etylen-propylen (EPDM):  
  40027010 - - Dạng nguyên sinh 1
  40027090 - - Loại khác 1
  40028 - Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:  
  40028010 - - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp 1
  40028090 - - Loại khác 1
    - Loại khác:  
  40029100 - - Dạng latex (dạng mủ cao su) 1
  400299 - - Loại khác:  
    - - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn:  
  40029920 - - - - Của cao su tổng hợp 1
  40029920 - - - - Loại khác 0
    - - - Loại khác:  
  40029990 - - - - Của cao su tổng hợp 1
  40029990 - - - - Loại khác 0
       
58 4005 Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.  
  40051 - Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic:  
  40051010 - - Của keo tự nhiên 1
  40051090 - - Loại khác 1
    - Loại khác:  
  400591 - - Dạng tấm, lá và dải:  
  40059110 - - - Của keo tự nhiên 1
  40059190 - - - Loại khác 1
  400599 - - Loại khác:  
  40059910 - - - Dạng latex (dạng mủ cao su) 1
  40059990 - - - Loại khác 1
       
59 4101 Da sống của họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ.  
  41012 - Da sống nguyên con, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác:  
  41012010 - - Đã được chuẩn bị để thuộc 10
  41012090 - - Loại khác 10
  41015 - Da sống nguyên con, trọng lượng trên 16 kg:  
  41015010 - - Đã được chuẩn bị để thuộc 10
  41015090 - - Loại khác 10
  41019 - Loại khác, kể cả da lưng, 1/2 da lưng và da bụng:  
  41019010 - - Đã được chuẩn bị để thuộc 10
  41019090 - - Loại khác 10
       
60 4102 Da sống của cừu (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải 1(c) của Chương này.  
  41021000 - Loại còn lông 5
    - Loại không còn lông:  
  41022100 - - Đã được axít hoá 5
  410229 - - Loại khác:  
  41022910 - - - Đã được chuẩn bị để thuộc 5
  41022990 - - - Loại khác 5
       
61 4103 Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axít hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này.  
  41032 - Của loài bò sát:  
    - - Đã được chuẩn bị để thuộc:  
  41032010 - - - Của cá sấu 0
  41032010 - - - Loại khác 5
    - - Loại khác:  
  41032090 - - - Của cá sấu 0
  41032090 - - - Loại khác 5
  41033000 - Của lợn 10
  41039000 - Loại khác 10
       
62 4401 Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự.  
  44011000 - Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự 5
    - Vỏ bào hoặc dăm gỗ:  
  44012100 - - Từ cây lá kim 0
  44012200 - - Từ cây không thuộc loại lá kim 0
    - Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự:  
  44013100 - - Viên gỗ 0
  44013900 - - Loại khác 0
       
63 4402 Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối.  
  44021000 - Của tre 10
  44029 - Loại khác:  
  44029010 - - Than gáo dừa 0
  44029090 - - Than gỗ rừng trồng 5
  44029090 - - Loại khác 10
       
64 4403 Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô.  
  44031 - Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:  
  44031010 - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 10
  44031090 - - Loại khác 10
  44032 - Loại khác, thuộc cây lá kim:  
  44032010 - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 10
  44032090 - - Loại khác 10
  440391 - - Gỗ sồi (Quercus spp.):  
  44039110 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 10
  44039190 - - - Loại khác 10
  440392 - - Gỗ sồi (Fagus spp):  
  44039210 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 10
  44039290 - - - Loại khác 10
  440399 - - Loại khác:  
  44039910 - - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 10
  44039990 - - - Loại khác 10
       
65 4404 Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự.  
  44041000 - Từ cây lá kim 5
  44042 - Từ cây không thuộc loại lá kim:  
  44042010 - - Nan gỗ (Chipwood) 5
  44042090 - - Loại khác 5
       
66 4406 Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ.  
  44061000 - Loại chưa được ngâm tẩm 20
  44069000 - Loại khác 20
       
67 4407 Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu, có độ dầy trên 6 mm.  
    - Gỗ từ cây lá kim:  
  44071000 - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44071000 - - Loại khác 20
    - Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:  
  440721 - - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.):  
    - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44072110 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072110 - - - - Loại khác 20
    - - - Loại khác:  
  44072190 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072190 - - - - Loại khác 20
  440722 - - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa:  
    - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
    - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44072511 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072511 - - - - - Loại khác 20
    - - - - Loại khác:  
  44072519 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072519 - - - - - Loại khác 20
    - - - Gỗ Meranti Bakau:  
    - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44072521 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072521 - - - - - Loại khác 20
    - - - - Loại khác:  
  44072529 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072529 - - - - - Loại khác 20
  440726 - - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:  
    - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44072610 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072610 - - - - Loại khác 20
    - - - Loại khác:  
  44072690 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072690 - - - - Loại khác 20
  440727 - - Gỗ Sapelli:  
    - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44072710 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072710 - - - - Loại khác 20
    - - - Loại khác:  
  44072790 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072790 - - - - Loại khác 20
  440728 - - Gỗ Iroko:  
    - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
    - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44072911 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072911 - - - - - Loại khác 20
    - - - - Loại khác:  
  44072919 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072919 - - - - - Loại khác 20
    - - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):  
    - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44072921 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072921 - - - - - Loại khác 20
    - - - - Loại khác:  
  44072929 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072929 - - - - - Loại khác 20
    - - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):  
    - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44072931 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072931 - - - - - Loại khác 20
    - - - - Loại khác:  
  44072939 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072939 - - - - - Loại khác 20
    - - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):  
    - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44072941 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072941 - - - - - Loại khác 20
    - - - - Loại khác:  
  44072949 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072949 - - - - - Loại khác 20
    - - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):  
    - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44072951 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072951 - - - - - Loại khác 20
    - - - - Loại khác:  
  44072959 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072959 - - - - - Loại khác 20
    - - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):  
    - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44072961 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072961 - - - - - Loại khác 20
    - - - - Loại khác:  
  44072969 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
    - - - - Loại khác:  
  44072979 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072979 - - - - - Loại khác 20
    - - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):  
    - - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44072981 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072981 - - - - - Loại khác 20
    - - - - Loại khác:  
  44072989 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072989 - - - - - Loại khác 20
    - - - Loại khác:  
    - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau  
    (Intsia spp.), đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44072991 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072991 - - - - - Loại khác 20
    - - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác:  
  44072992 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072992 - - - - - Loại khác 20
    - - - - Loại khác, đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44072993 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072993 - - - - - Loại khác 20
    - - - - Loại khác:  
  44072999 - - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44072999 - - - - - Loại khác 20
    - Loại khác:  
  440791 - - Gỗ sồi (Quercus spp.):  
    - - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu:  
  44079110 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44079110 - - - - Loại khác 20
    - - - Loại khác:  
  44079190 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44079190 - - - - Loại khác 20
  440792 - - Gỗ sồi (Fagus spp.):  
    - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44079210 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44079210 - - - - Loại khác 20
    - - - Loại khác:  
  44079290 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44079290 - - - - Loại khác 20
  440793 - - Gỗ thích (Acer spp.):  
    - - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu:  
  44079310 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44079310 - - - - Loại khác 20
    - - - Loại khác:  
  44079390 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44079390 - - - - Loại khác 20
  440794 - - Gỗ anh đào (Prunus spp.):  
    - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44079410 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44079410 - - - - Loại khác 20
    - - - Loại khác:  
  44079490 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44079490 - - - - Loại khác 20
  440795 - - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.):  
    - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44079510 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44079510 - - - - Loại khác 20
    - - - Loại khác:  
  44079590 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44079590 - - - - Loại khác 20
  440799 - - Loại khác:  
    - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu:  
  44079910 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44079910 - - - - Loại khác 20
    - - - Loại khác:  
  44079990 - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống 5
  44079990 - - - - Loại khác 20
       
68 4408 Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm.  
  44081 - Gỗ từ cây lá kim:  
  44081010 - - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép 5
  44081030 - - Ván lạng làm lớp mặt 5
  44081090 - - Loại khác 5
    - Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:  
  44083910 - - - Thanh mỏng gỗ Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì 5
  44083990 - - - Loại khác 5
  44089000 - Loại khác 5
       
69 4409 Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi  
    rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu.  
  44091000 - Gỗ từ cây lá kim 5
    - Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:  
  44092100 - - Từ tre 5
  44092900 - - Loại khác 5
       
70 7102 Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát.  
    - Chưa được phân loại:  
  71021000 - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua 15
  71021000 - - Loại khác 5
    - Kim cương công nghiệp:  
  71022100 - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua 15
  71022900 - - Loại khác 5
    - Kim cương phi công nghiệp:  
  71023100 - - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua 15
  71023900 - - Loại khác 5
       
71 7103 Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển.  
  71031 - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:  
  71031010 - - Rubi 15
  71031020 - - Ngọc bích (nephrite và jadeite) 15
  71031090 - - Khác 15
    - Đã gia công cách khác:  
  710391 - - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:  
  71039110 - - - Rubi 5
  71039190 - - - Khác 5
  71039900 - - Loại khác 5
       
72 7104 Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển  
  71041 - Thạch anh áp điện:  
  71041010 - - Chưa gia công 10
  71041020 - - Đã gia công 5
  71042000 - Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô 10
  71049000 - Loại khác 5
       
73 7105 Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp.  
  71051000 - Của kim cương 3
  71059000 - Loại khác 3
       
74 7106 Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột.  
  71061000 - Dạng bột 5
    - Dạng khác:  
  71069100 - - Chưa gia công 5
  71069200 - - Dạng bán thành phẩm 5
       
75 7108 Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột.  
    - Không phải dạng tiền tệ:  
  71081100 - - Dạng bột 2
  71081200 - - Dạng chưa gia công khác 2
  71081300 - - Dạng bán thành phẩm khác 2
  71082000 - Dạng tiền tệ 2
       
76 7113 Đồ trang sức và các bộ phận rời của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý.  
    - Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:  
  711311 - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:  
  71131110 - - - Bộ phận 0
  71131190 - - - Loại khác 0
  711319 - - Bằng vàng, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:  
  71131910 - - - Bộ phận 0
  71131990 - - - Loại khác 0
  71132010 - - Bộ phận 0
  71132090 - - Loại khác 0
       
77 7114 Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.  
    - Bằng kim loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:  
  71141100 - - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác 0
  71141900 - - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý 0
  71142000 - Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý 0
       
78 7115 Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý.  
  71151000 - Vật xúc tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim 0
  71159 - Loại khác:  
  71159010 - - Bằng vàng hoặc bạc 0
  71159020 - - Bằng kim loại mạ vàng hoặc mạ bạc 0
  71159090 - - Loại khác 0
       
79 7204 Phế liệu, mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép.  
  72041000 - Phế liệu và mảnh vụn của gang 17
    - Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim:  
  72042100 - - Bằng thép không gỉ 15
  72042900 - - Loại khác 17
  72043000 - Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc 17
    - Phế liệu và mảnh vụn khác:  
  72044900 - - Loại khác 17
  72045000 - Thỏi đúc phế liệu nấu lại 17
       
80 7401 Sten đồng; đồng xi măng hoá (đồng kết tủa).  
  74010000 - Sten đồng 15
  74010000 - Loại khác 20
       
81 7403 Đồng tinh luyện và hợp kim đồng chưa gia công.  
    - Đồng tinh luyện:  
    - - Cực âm và các phần của cực âm:  
  74031100 - - - Đồng tinh luyện nguyên chất 10
  74031100 - - - Loại khác 20
  74031200 - - Thanh để kéo dây 20
  74031300 - - Que 20
  74031900 - - Loại khác 20
    - Hợp kim đồng:  
  74032100 - - Hợp kim trên cơ sơ đồng-kẽm (đồng thau) 20
  74032200 - - Hợp kim trên cơ sở đồng-thiếc (đồng thanh) 20
  74032900 - - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05) 20
       
82 7404 Đồng phế liệu và mảnh vụn.  
  74040000 - Loại khác 22
       
83 74050000 Hợp kim đồng chủ. 15
       
84 7406 Bột và vảy đồng.  
  74061000 - Bột không có cấu trúc lớp 15
  74062000 - Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng 15
       
85 7407 Đồng ở dạng thanh, que và dạng hình.  
  74071 - Bằng đồng tinh luyện:  
  74071030 - - Dạng hình 10
  74071040 - - Dạng thanh và que 10
    - Bằng hợp kim đồng:  
  74072100 - - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau) 10
  74072900 - - Loại khác 10
       
86 7501 Niken sten, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken.  
  75011000 - Niken sten 5
  75012000 - Oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken 0
       
87 7502 Niken chưa gia công.  
  75021000 - Niken, không hợp kim 5
  75022000 - Hợp kim niken 5
       
88 7503 Niken phế liệu và mảnh vụn .  
  75030000 - Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó) 0
  75030000 - Loại khác 22
       
89 75040000 Bột và vảy niken. 5
       
90 7505 Niken ở dạng thanh, que, hình và dây.  
    - Thanh, que và hình:  
  75051100 - - Bằng niken, không hợp kim 5
  75051200 - - Bằng hợp kim niken 5
    - Dây:  
  75052100 - - Bằng niken, không hợp kim 0
  75052200 - - Bằng hợp kim niken 0
       
91 7601 Nhôm chưa gia công.  
    - Nhôm, không hợp kim:  
  76011000 - - Dạng thỏi 15
  76011000 - - Loại khác 0
    - Nhôm hợp kim:  
  76012000 - - Dạng thỏi 15
  76012000 - - Loại khác 0
       
92 7602 Nhôm phế liệu và mảnh vụn.  
  76020000 - Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó 0
  76020000 - Loại khác 22
       
93 7603 Bột và vảy nhôm.  
  76031000 - Bột không có cấu trúc vảy 10
  76032000 - Bột có cấu trúc vảy; vảy nhôm 10
       
94 7801 Chì chưa gia công.  
    - Chì tinh luyện:  
  78011000 - - Dạng thỏi 15
  78011000 - - Loại khác 0
    - Loại khác:  
    - - Có hàm lượng antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải phân nhóm chương này:  
  78019100 - - - Dạng thỏi 15
  78019100 - - - Loại khác 0
    - - Loại khác:  
  78019900 - - - Dạng thỏi 15
  78019900 - - - Loại khác 0
       
95 7802 Chì phế liệu và mảnh vụn.  
  78020000 - Loại khác 22
       
96 7804 Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì.  
    - Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:  
  78041100 - - Lá, dải và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm 0
  78041900 - - Loại khác 0
  78042000 - Bột và vảy chì 5
       
97 7806 Các sản phẩm khác bằng chì.  
    - Thanh, que, dạng hình và dây:  
  78060020 - - Thanh, que, dạng hình 5
  78060020 - - Loại khác 0
  78060030 - Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, ống nối cong, măng sông) 0
  78060090 - Loại khác 0
       
98 7901 Kẽm chưa gia công.  
    - Kẽm, không hợp kim:  
    - - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng:  
  79011100 - - - Dạng thỏi 10
  79011100 - - - Loại khác 0
    - - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo trọng lượng:  
  79011200 - - - Dạng thỏi 10
  79011200 - - - Loại khác 0
    - Kẽm hợp kim:  
  79012000 - - Dạng thỏi 10
  79012000 - - Loại khác 0
       
99 7902 Kẽm phế liệu và mảnh vụn  
  79020000 - Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, đã hoặc chưa được đóng, ép thành khối hay thành kiện, bánh, bó. 0
  79020000 - Loại khác 22
       
100 7903 Bột, bụi kẽm và vảy kẽm.  
  79031000 - Bụi kẽm 5
  79039000 - Loại khác 5
       
101 7904 Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây  
  79040000 - Dạng thanh, que và hình 5
  79040000 - Loại khác 0
       
102 8001 Thiếc chưa gia công.  
    - Thiếc, không hợp kim:  
  80011000 - - Dạng thỏi 10
  80011000 - - Loại khác 0
    - Hợp kim thiếc:  
  80012000 - - Dạng thỏi 10
  80012000 - - Loại khác 0
       
103 8002 Phế liệu và mảnh vụn thiếc.  
  80020000 - Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó 0
  80020000 - Loại khác 22
       
104 8003 Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình và dây.  
  80030010 - Thanh hàn 5
    - Loại khác:  
  80030090 - - Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình 5
  80030090 - - Loại khác 0
       
105 8007 Các sản phẩm khác bằng thiếc.  
  80070020 - Dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2 mm 0
    - Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy:  
  80070030 - - Dạng bột và vảy 5
  80070030 - - Loại khác 0
  80070040 - Các loại ống, ống dẫn và phụ kiện của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối ống, ống nối cong, măng sông) 0
    - Loại khác:  
  80070091 - - Hộp đựng thuốc lá điếu; gạt tàn thuốc lá 0
  80070092 - - Các sản phẩm gia dụng khác 0
  80070099 - - Loại khác 0
       
106 8101 Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn.  
  81011000 - Bột 5
    - Loại khác:  
  81019400 - - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết 5
  81019600 - - Dây 5
  81019700 - - Phế liệu và mảnh vụn 22
  810199 - - Loại khác:  
  81019990 - - - Loại khác 5
       
107 8102 Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn  
  81021000 - Bột 5
    - Loại khác:  
  81029400 - - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết 5
  81029500 - -Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng 5
  81029600 - - Dây 5
  81029700 - - Phế liệu và mảnh vụn 22
  81029900 - - Loại khác 5
       
108 8103 Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.  
  81032000 - Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột 5
  81033000 - Phế liệu và mảnh vụn 22
  81039000 - Loại khác 5
       
109 8104 Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn.  
    - Magie chưa gia công:  
  81041100 - - Có chứa hàm lượng magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng 15
  81041900 - - Loại khác 15
  81042000 - Phế liệu và mảnh vụn 22
  81043000 - Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột 15
  81049000 - Loại khác 15
       
110 8105 Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn.  
  81052 - Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:  
  81052010 - - Coban chưa gia công 5
    - - Loại khác:  
  81052090 - - - Bán thành phẩm 5
  81052090 - - - Loại khác 5
  81053000 - Phế liệu và mảnh vụn 22
  81059000 - Loại khác 5
       
111 8106 Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn.  
    - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:  
  81060010 - - Phế liệu và mảnh vụn 22
  81060010 - - Loại khác 5
    - Loại khác:  
  81060090 - - Bán thành phẩm 5
  81060090 - - Loại khác 5
       
112 8107 Cađimi và các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn.  
  81072000 - Cađimi chưa gia công; bột 5
  81073000 - Phế liệu và mảnh vụn 22
    - Loại khác:  
  81079000 - - Bán thành phẩm 5
  81079000 - - Loại khác 5
       
113 8108 Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.  
  81082000 - Titan chưa gia công; bột 5
  81083000 - Phế liệu và mảnh vụn 22
    - Loại khác:  
  81089000 - - Bán thành phẩm 5
  81089000 - - Loại khác 5
       
114 8109 Zircon và các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.  
  81092000 - Zircon chưa gia công; bột 5
  81093000 - Phế liệu và mảnh vụn 22
    - Loại khác:  
  81099000 - - Bán thành phẩm 5
  81099000 - - Loại khác 5
       
115 0811 Antimon và các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn.  
  81101000 - Antimon chưa gia công; bột 5
  81102000 - Phế liệu và mảnh vụn 22
    - Loại khác:  
  81109000 - - Bán thành phẩm 5
  81109000 - - Loại khác 5
       
116 8111 Mangan và các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn.  
  81110000 - Phế liệu và mảnh vụn 22
    - Loại khác:  
  81110000 - - Bán thành phẩm 5
  81110000 - - Loại khác 5
       
117 8112 Beryli, crom, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali, và các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn.  
    - Beryli:  
  81121200 - - Chưa gia công; bột 5
    - - Loại khác:  
  81121900 - - - Bán thành phẩm 5
  81121900 - - - Loại khác 5
    - Crom:  
  81122100 - - Chưa gia công; bột 5
  81122200 - - Phế liệu và mảnh vụn 22
    - - Loại khác:  
  81122900 - - - Bán thành phẩm 5
  81122900 - - - Loại khác 5
    - Tali:  
  81125100 - - Chưa gia công; bột 5
  81125200 - - Phế liệu và mảnh vụn 22
    - - Loại khác:  
  81125900 - - - Bán thành phẩm 5
  81125900 - - - Loại khác 5
    - Loại khác:  
    - - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:  
  81129200 - - - Phế liệu và mảnh vụn 22
  81129200 - - - Loại khác 5
    - - Loại khác:  
  81129900 - - - Loại khác 5
       
118 8113 Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.  
  81130000 - Phế liệu và mảnh vụn 22
    - Loại khác:  
  81130000 - - Bán thành phẩm 5
  81130000 - - Loại khác 5

Tin liên quan

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ XUẤT NHẬP KHẨU AN LÂM

Văn phòng Giao dịch: Số 19, T9 tổ 44B, ngõ 155, Nguyễn Khang, Q.Cầu Giấy, TP.Hà Nội

Tel: 0438.388.288 / 0943.655.500 / 0948.655.500 / 0973.055.500 / 0978.055.500 / 0914.992.699 / 0123.3333.666

Mã số thuế: 0106529682

Email: info@xnkanlam.com / cskh@xnkanlam.com

Website: http://xuatnhapkhauanlam.com/

Văn Phòng Đại Diện Tại TP.Hồ Chí Minh

103/23 Nguyễn Thế Truyện, Tân Sơn Nhì, Q.Tân Phú

Nguyễn Thanh Hải: 0942.767.878

Văn Phòng Đại Diện Tại Nga:

Antrung@inbox.ru
Phone: +79647866828 | +79686446888

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất nhập khẩu An Lâm, Dịch vụ xuất nhập khẩu, dịch vụ vận chuyển, may lanh, thiet ke web, thiet ke web ban hang, xnk an lâm, thương mại và xuất nhập khẩu an lâm, chuyên hàng đức, đồ gia dụng đức, bếp đức, bếp từ đức, bếp hỗn hợp đức, mỹ phẩm đức, vận chuyển hàng đức giá rẻ, ship hàng giá rẻ, dich vu logistic

Thống kê truy cập

Hỗ trợ trực tuyến

  • Kinh Doanh 1

    Đ/T: 0977.222.351

  • Kinh Doanh 2

    Đ/T: 0948.655.500

  • Kinh Doanh 3

    Đ/T: vanhh@xnkanlam.com